Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(8pi - 2pi/3 ) thời gian vật đi được quãng đường S = ( 2 + 2căn 2 ) kể từ lúc bắt đầu dao động là
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos ( ωt + π 3 ) . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2/3(s) là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s.
B. 12 cm và π rad/s.
C. 9 cm và π rad/s.
D. 12 cm và 2π rad/s.
Đáp án A
Vật đi được quãng đường 2A trong khoảng thời gian
Tại t=0 vật đang chuyển động qua vị trí x=0,5A theo chiều âm, đến thời điểm t=2/3 (s) ứng với một phần 3 chu kỳ vật đến vị trí biên âm
Một vật khối lượng m = 1kg dao động điều hòa theo phương ngang với pt x = 4cos\(\omega\)t (cm). Sau thời gian t =\(\frac{\pi}{30}\)s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật đi được quãng đường 6 cm.Cơ năng của vật là bao nhiêu?
Biểu diễn dao động bằng véc tơ quay:
Ban đầu, véc tơ quay xuất phát ở M, để dao động đi được 6cm thì véc tơ quay sẽ quay đến N.
Trên hình vẽ ta tìm được góc quay là: \(\alpha=90+30=120^0\)
Thời gian: \(t=\dfrac{120}{360}T=\dfrac{\pi}{30}\)
\(\Rightarrow T=\dfrac{\pi}{10} (s)\)
\(\Rightarrow \omega=\dfrac{2\pi}{T}=20(rad/s)\)
Cơ năng của vật: \(W=\dfrac{1}{2}.m.\omega^2.A^2=\dfrac{1}{2}.1.20^2.0,04^2=0,32(J)\)
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4 cos ( 20 t - 2 π 3 ) (cm; s). Vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian t = 19 π 60 s kể từ khi bắt đầu dao động là
A. 52,27 cm/s.
B. 50,71 cm/s.
C. 50,28 cm/s.
D. 54,31 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 5 πt - 5 π 6 . Sau khoảng thời gian t = 4,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường là
A. 179,5cm
B. 182cm
C. 180cm
D. 181,5cm
Đáp án D
Phương pháp: Sử dụng đường tròn lượng giác
Ta có T = 0,4s => t = 11T + T/4
Ta thấy vật sẽ đi được 11 chu kì và trở về vị trí cũ rồi thực hiện được ¼ chu kì nữa như hình vẽ:
Quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 4,5s là:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos ω t + π 3 . Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1 s là 2A và trong 2 3 s là 9 cm kể từ lúc bắt đầu dao động. Giá trị của A và ω là :
A. 6 cm và π rad/s
B. 12 cm và π rad/s
C. 9 cm và π rad/s
D. 12 cm và 2π rad/s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π / 3 ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos 10 πt + π 3 cm. Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s
C. 0,1 s
D. 0,07 s
Một vật dao động điều hòa,khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s ,quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Gốc thời gian được chọn lúc vật qua li độ x= 2căn3 cm theo chiều dương .phương trình dao động của vật là.
A. X= 4cos(2pi-pi/6)cm
B.x=8cos(pit+pi/3)cm
C.x=4cos(2pit-pi/3)cm
D.x=8cos(pit+pi/6)cm
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π 3 ) cm .Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.